Canon EOS R8 được ra mắt vào đầu tháng 02/2023 với mức giá lên kệ tại thị trường Việt Nam là 37.900.000đ. Đây là mẫu máy ảnh không gương lật, hệ ngàm RF, sở hữu cảm biến Full-frame và hướng tới nhóm người dùng bán chuyên.
Tuy được ưu ái khi thừa hưởng hầu hết phần cứng từ người đàn anh EOS R6 II cao cấp có giá gần 64 triệu đồng như từ cảm biến độ phân giải 24.2MP, bộ vi xử lý hình ảnh DIGIC X và hệ thống lấy nét Dual Pixel CMOS AF II nhưng EOS R8 lại gọn nhẹ và có giá bán phù hợp hơn với số đông.
Ngoại hình
Canon EOS R8 sở hữu ngôn ngữ thiết kế quen thuộc của EOS R Series, hơi đáng tiếc vì sự vắng mặt của núm joystick và phím Rate ở mặt sau. Báng cầm có độ nhô vừa đủ để đem lại cho mình cảm vừa vặn, thoải mái trong lần đầu cầm máy. Khi được lắp pin và thẻ nhớ, cân nặng của máy đạt khoảng 461 gram, tức nhẹ hơn kha khá khi đặt lên bàn cân với các mẫu máy mirrorless nhà Canon lẫn các ứng cử viên khác hãng. Vỏ ngoài của EOS R8 được làm từ hợp kim ma-giê, mang lại độ bền cao kèm theo khả năng kháng bụi và nước (Weather-resistant).
Các cổng kết nối

EOS R8 được Canon trang bị khá đầy đủ các giao thức kết nối tiêu chuẩn bao gồm:
- Cổng remote
- Cổng tai nghe 3.5mm
- 3.5mm mic input
- Micro-HDMI
- USB-C
- 1 khe thẻ SD
Khả năng hiển thị

Khả năng tái tạo hình ảnh trên R8 cũng rất ấn tượng với kính ngắm điện tử (EVF) OLED 0.39″ có tới 2,36 triệu điểm ảnh và tốc độ làm tươi lên tới 120fps. Song song với công nghệ HDR cho mình cảm giác chân thực, tiệm cận với khi sử dụng kính ngắm quang học. Ngoài ra, chúng ta không thể không nhắc tới chiếc màn hình LCD cảm ứng, xoay lật linh hoạt với 1,62 triệu điểm ảnh.
Hiệu năng

R8 được tích hợp công nghệ chống rung điện tử 5 trục Digital Movie IS giúp hạn chế rung lắc, mờ nhoè khi quay hand-held. Máy sở hữu hệ thống lấy nét EOS iTR AF X và Dual Pixel CMOS AF II cực kì thông minh, có thể nhận diện người, động vật và xe cộ. Tốc độ chụp tối đa của R8 có thể đạt tới 40 khung hình/giây, giúp bạn dễ dàng bắt trọn khoảnh khắc khi chụp thể thao, con người, động vật đang di chuyển nhanh,… Dải nhạy sáng (ISO) của mẫu máy này lên tới 102.400 nên mình vẫn phần nào giữ được sự tự tin trong những điều kiện chụp thiếu sáng.

Không chỉ mạnh về khoản chụp, Canon R8 còn được trang bị nhiều tính năng bổ trợ cho khâu quay, từ đó giúp cho những nhà làm phim, sáng tạo nội dung tiết kiệm thời gian thao tác, hậu kỳ cũng như chi phí mua sắm thiết bị. Tiêu biểu có thể kể đến là định dạng Canon Log-3 10-bit, tính năng HDR PQ, False Colour, Aspect Markers,… Cấu hình quay cao nhất mà chiếc máy này có thể đáp ứng là 4K 60P (không crop). Đối với những ai muốn video của mình trông mượt mà hơn, tận dụng hiệu ứng chuyển động chậm thì có thể chuyển sang định dạng FHD 180p.
Dễ dàng kết nối điện thoại, máy tính
Bên cạnh cổng USB-C, việc tích hợp Bluetooth và Wi-Fi cũng giúp cho quá trình trao đổi dữ liệu giữa Canon EOS R8 với các thiết bị như điện thoại, máy tính diễn ra rất đơn giản và thuận tiện.
Thời lượng pin
Sau khi sạc đầy, viên pin Canon LP-E17 đi kèm cho phép chúng ta chụp khoảng 150-290 bức ảnh tuỳ thuộc vào việc bạn sử dụng kính ngắm điện tử hay màn hình Live View. Tuy nhiên, chúng ta hoàn toàn có thể đưa máy về chế độ tiêu thụ điện năng thấp để nâng con số này lên mức 220-370 và trang bị thêm pin để đảm bảo quá trình quay chụp được diễn ra xuyên suốt.
Thông số kỹ thuật của Canon EOS R8
Chế Độ AF | One-Shot AF, AI Focus AF (stills), Servo AF / Movie Servo AF |
Lựa chọn điểm AF | Spot AF, 1-point AF, Expand AF area (above/below/left/right or around), Flexible Zone AF 1 / 2 / 3, Whole area AF |
Số Điểm Hệ Thống AF | Max. 1053 AF frame zones (Stills/Movies) |
Built-in Flash | – |
Chọn Khoảng Cách Lấy Nét Gần Nhất (cm) | – |
Tốc Độ Chụp Liên Tục (số tấm mỗi giây) (Tối đa) | Electronic 1st curtain: 6 Electronic shutter: 40 |
Zoom Số | Digital Tele-converter x2.0 & x4.0 |
Kích Thước (Không Kể Phần Nhô Ra) (mm) (Xấp Xỉ) | 132.5 × 86.1 × 70.0 |
Hệ Thống Truyền Động | – |
ISO Hiệu Dụng | Stills: 100–102,400 (L:50 / H:204,800) Movie: 100–25,600 (H:102,400) Canon Log movies: ISO 800–25,600 (L:100-640, H:32,000 – 102,400) HDR PQ movies: ISO 100–25,600* *HDR mode [Moving sub] requires min speed of ISO 800 |
Số Điểm Ảnh Hiệu Dụng (điểm ảnh) | 24.2 |
Bù Phơi Sáng | ±3 stops in 1/3-stop or 1/2-stop increments AEB: ±3 stops in 1/3-stop or 1/2-stop increments |
Nhận diện vùng mắt tự động | Auto/ Left Eye/ Right Eye (Auto, People and Animal AF mode) |
Chế Độ Đèn Flash | – |
Độ Dài Tiêu Cự (Tương Đương 35mm) | – |
Số Dẫn Hướng ISO 100 mét | – |
Độ Phân Giải Hình Ảnh | 6000×4000 (JPEG L/RAW/C-RAW/HEIF) 3984×2656 (HEIF, JPEG M) 2976×1984 (HEIF, JPEG S1) 2400×1600 (HEIF, JPEG S2) |
Image Stablizer | In-body 5-axis electronic image stabilisation (Digital Movie IS) |
Màn Hình LCD (Kích Thước) (Inch) | 3.0 |
Độ Phân Giải Màn Hình LCD (điểm) | 1.62 million |
Lấy Nét Thủ Công | Yes |
Loại Thẻ Nhớ | Single Card Slots (SD, SDHC*, SDXC*) *UHS-II cards supported |
Chế Độ Đo Sáng | Stills: Evaluative, Partial, Spot, Center-weighted average Movie: Evaluative (when faces are detected), Center-weighted average (when no faces are detected/When set to Canon Log 3) |
Định Dạng Phim | MP4 |
Zoom Quang | – |
Công Suất Tùy Chọn | AC Power (AC Adapter AC-E6N and DC Coupler DR-E18) USB Power (PD-E1) |
Kết Nối Ngoại Vi | USB Type-C (SuperSpeed Plus USB (USB 3.2 Gen 2) equivalent) External microphone IN Headphone terminal HDMI micro (Type D) Remote control terminal (E3) Multi-function Shoe |
Loại Bộ Xử Lý | DIGIC X |
Kích Thước Cảm Biến | Full-frame CMOS |
Chế Độ Chụp | Stills : A+/Hybrid Auto/Special scene mode/Creative filters/Fv/P/Tv/Av/M/B/C1/C2 Movies : A+/Special scene mode (HDR movie)/Creative filters/P/Tv/Av/M/C1/C2 |
Phạm Vi Tốc Độ Cửa Trập (giây) | Stills: Electronic 1st-curtain: 30 – 1/4000, Electronic shutter: 30 – 1/16000, 30 – 1/8000 (High-speed continuous shooting +) Movie recording: Auto exposure: 1/25* – 1/8000, Shutter-priority/Manual exposure: 1/8* – 1/8000 *Varies by shooting mode and frame rate |
Chế độ chụp im lặng | Yes |
Bộ Nguồn Tiêu Chuẩn | LP-E17 |
Định Dạng Ảnh Tĩnh | JPEG, HEIF, RAW, C-RAW |
Phạm Vi Bao Phủ Khung Ngắm (Xấp Xỉ) | 100% |
Loại Kính Ngắm | 0.39-inch OLED, approx. 2.36million dots 59.94/119.88 fps Refresh Rate |
Trọng lượng (g) (Bao gồm pin và thẻ nhớ) (Xấp Xỉ) | 461 |
Cân Bằng Trắng | Auto (Ambience priority/White priority), Daylight, Shade, Cloudy (Effective in twilight and sunset), Tungsten light, White fluorescent light, Flash*, Custom, Color temperature setting (approx. 2500–10000 K) Shoot to set white balance (Live View), White balance shift and white balance bracketing features available *Flash color temperature information transmission possible (EX / EL Series Speedlite) |
X-sync (giây) | Electronic 1st curtain: 1/200 |