Nikon vừa giới thiệu máy ảnh Z6 II tại VN với giá bán không đổi ($1,999.95) nhưng nâng cấp thì lại vô cùng đáng giá. Cụ thể 10 điểm nâng cấp của Z6 II so với Z6:
- Z6 II xài hai chip xử lí EXPEED 6 nhanh gấp đôi đời một.
- Tăng tốc độ khung hình hiển thị trong EVF. Giúp người chụp nhìn được hình ảnh có tốc độ nhanh gần giống với kính ngắm OVF thông thường trên DSLR ở đa số trường hợp.
- Giảm thời gian màn hình đen giữa hai tấm chụp liên tục. Đây là khoảng thời gian chờ giữa hai tấm chụp liên tiếp mà lúc này Viewfinder hoặc LCD sẽ bị đen vì nhiều lí do như màn trập hay chờ xử lí những bức ảnh Long Exposure.
- Bổ sung thêm một khe thẻ nhớ SD bên cạnh khe XQD. Lý do đơn giản vì thẻ SD rẻ hơn và đa số người dùng Z6 chỉ cần chất lượng thẻ SD là đủ.
- Tốc độ chụp liên tiếp 14 tấm/giây so với 12 tấm của Z6.
- Có thể chụp liên tiếp đến 124 bức ảnh Raw 12bit lossless trong một lần bấm chụp. Trong khi đó Z6 đời đầu chỉ là 35 tấm.
- Cho phép nhận diện lấy nét mắt ở rìa ảnh và trong chế độ quay video.
- Có thể phơi sáng lâu đến 900 giây ở chế độ định sẵn.
- Quay HDR, HLG và 4K lên đến 60 fps.
- Thời lượng pin của Z6 II tốt hơn Z6 đến 15%.
Bảng so sánh Nikon Z6 và Z6 II
Nikon Z6 | Nikon Z6 II | |
---|---|---|
Độ phân giải cảm biến | 24,5 MP | 24,5 MP |
Low-Pass Filter | Có | Có |
Loại Sensor | BSI CMOS | BSI CMOS |
ISO tiêu chuẩn | 100 – 51.200 | 100 – 51.200 |
Chống rung thân máy (In-Body Image Stabilization) | Có, 5 trục | Có, 5 trục |
Kích thước cảm biến | 35,9 x 24 mm | 35,9 x 24 mm |
Độ phân giải ảnh | 6048 x 4024 | 6048 x 4024 |
Chip xử lý ảnh | EXPEED 6 | 2 x EXPEED 6 |
Kính ngắm EVF | QVGA / 3,6 triệu điểm | QVGA / 3,6 triệu điểm |
Độ phủ EVF | 100% | 100% |
Tăng tốc hiển thị ảnh của EVF | Không | Có |
Giảm thời gian màn hình đen giữa hai lần chụp | Không | Có |
Độ phóng đại kính ngắm | 0.8x | 0.8x |
Flash tích hợp | Không | Không |
Tốc độ đồng bộ Flash | 1/200s | 1/200s |
Khe đọc thẻ | 1 x CFe / XQD | 1 x CFe / XQD 1 x SD UHS II |
Tốc độ chụp liên tiếp | 12 FPS | 14 FPS |
Số tấm chụp liên tiếp | 35 | 124 |
Tốc độ màn trập | 1/8000 – 30s | 1/8000 – 900s |
Hệ thống lấy nét | Hybrid PDAF, 273 điểm | Hybrid PDAF, 273 điểm |
Độ nhạy sáng trong tối | -3.5 đến +19 EV | -4.5 đến +19 EV |
Lấy nét mắt ở rìa khung ảnh | Không | Có |
Lấy nét mắt trong chế độ quay Video | Không | Có |
Độ phân giải của Video | 4K@30p, 1080p@120p | 4K@60p, 1080p@p120p |
4K Video Crop | 1.0 | 1.0 (30p), 1.5x (60p) |
HDMI Out / N-LOG | 4:2:2 10-bit HDMI Output / Yes | 4:2:2 10-bit HDMI Output / Yes |
HLG / HDR Out | Không | Có |
Articulating, Touch LCD | Có, lật được | Có, lật được |
Màn hình | 3,2″ / 2,1 triệu điểm | 3,2″ / 2,1 triệu điểm |
Wi-Fi / Bluetooth | Có | Có |
Bộ đếm chụp và quay Timelapse (Intervalometer + Timelapse Movie) | Không | Có |
Cập nhật Firmware qua app Snapbridge | Không | Có |
Pin | EN-EL15b | EN-EL15c |
Thời lượng pin khi chụp | 310 tấm | 340 tấm |
Thời lượng pin khi quay | 85 phút | 100 phút |
Battery Grip | MB-N10 | MB-N11 |
Phím điều khiến trên Grip | Không | Có |
Cắm điện ngoài | Không | Có |
Sạc bằng USB và chuyển ảnh sang máy tính | Không | Có |
Weather Sealed Body | Yes | Yes |
USB Version loại cổng USB | Type-C 3.1 | Type-C 3.1 |
Khối lượng | 585 gram | 615 gram |
Kích thước | 134 x 100,5 x 67,5 mm | 134 x 100,5 x 69,5 mm |
Giá | $1,999.95 | $1,999.95 |