FUJIFILM GFX100S sẽ bắt đầu bán ra vào tháng 03/2021 với giá $5,999. Đây là phiên bản nhỏ gọn hơn và dễ tiếp cận hơn của chiếc máy ảnh GFX100 ra mắt năm 2019.
GFX100S sử dụng cảm biến ảnh Medium Format giống GFX100 với độ phân giải 102MP cùng với hệ thống lấy nét theo pha Phase Detection. Cảm biến có độ phủ 100% giúp cho việc lấy nét gần như hoàn hảo. Đảm bảo cho bạn có thể Tracking mọi chủ thể mà bạn muốn thấy mà không quá bận tâm đến sự di chuyển của chúng trong khung hình.
GFX100S nhẹ hơn và cũng sẽ bỏ bớt một số tính năng. Ví dụ như không còn khả năng gắn thêm Grip dọc. Hệ thống lấy nét trên thân máy được Fujifilm làm nhỏ hơn và nhẹ hơn nhưng họ đảm bảo rằng nó sẽ cho kết quả vượt trội hơn so với GFX100.
Nhìn chung, GFX100S nhỏ và nhẹ hơn 30% so với GFX100. Máy được trang bị cổng USB-C và Micro HDMI, hai khe cắm thẻ nhớ UHS-II SD, bộ điều khiển từ xa 2,5 mm và hai ổ cắm 3,5 mm cho micro và tai nghe.
Thông số kỹ thuật của FUJIFILM GFX100S
Với giá $5,999, mời bạn xem bảng so sánh các thông số cơ bản của GFX 100S với những đối thủ tương đối trong tầm giá:
FUJIFILM GFX 100S | FUJIFILM GFX 100 | Hasselblad X1D II 50C | Sony a7R IV | |
---|---|---|---|---|
Giá | $5,999 | $9,999 | $5,750 | $3,500 |
Kích thước cảm biến | 44 x 33mm (1452 mm2) | 44 x 33mm (1452 mm2) | 44 x 33mm (1452 mm2) | 36 x 24mm (864 mm2) |
Độ phân giải | 102 MP | 102 MP | 51MP | 60MP |
Chống rung | Có (tối đa 6EV, Lens Sync) | Có (tối đa 5.5EV) | Không | Có (tối đa 5.5EV) |
Tốc độ chụp | 5.0 fps | 5.0 fps | 2.7 fps | 10.0 fps |
Viewfinder | 3.69M dot OLED / 0.77x | 5.76M dot OLED / 0.86x | 3.69M dot OLED / 0.87x | 5.76M dot OLED / 0.78x |
Màn hình | Xoay được, hai trục, 3.0″ cảm ứng, 2.36M-dot | Xoay được, hai trục, 3.2″ cảm ứng, 2.36M-dot | Cố định, 3.6″ cảm ứng, 2.36M-dot | Xoay được, 3.0″ cảm ứng, 1.44M-dot |
Tốc độ màn trập cao nhất | 1/4000 giây | 1/4000 giây | 1/2000 giây (Leaf Shutter) | 1/8000 giây |
Video | 4K/30p tối đa 400 Mbps | 4K/30p tối đa 400 Mbps | 2.7K/30p | 4K/30p tối đa 100 Mbps |
Thời lượng pin (khi dùng LCD) | 460 hình | 800 hình | Chưa rõ | 670 hình |
Khối lượng | 900 gram | 1320 gram | 766 gram | 665 gram |
Kích thước | 150 x 104 x 92 mm | 156 x 164 x 103 mm | 148 x 97 x 70 mm | 129 x 96 x 78 mm |