Hơi bất ngờ vì tối qua Apple ra mắt tới hai con chip M1 mới mạnh hơn M1 cũ rất nhiều. Đây là bảng so sánh của chúng:
M1 | M1 Pro | M1 Max | |
---|---|---|---|
Process Node | 5nm | 5nm | 5nm |
Số lượng Transistor | 16 tỷ | 33,7 tỷ | 57 tỷ |
Nhân CPU | 8 | 8 hoặc 10 | 10 |
Nhân GPU | 7 hoặc 8 | 14 hoặc 16 | 24 hoặc 32 |
Memory Bandwidth | 68,25 GBps | 200 GBps | 400 GBps |
RAM tối đa | 16GB | 32GB | 64GB |
Thiết bị | – MacBook Pro M1 2020 – MacBook Air M1 2020 – Mac mini 2020 – iMac M1 2021 | – MacBook Pro 14″ 2021 – MacBook Pro 16″ 2021 | – MacBook Pro 14″ 2021 – MacBook Pro 16″ 2021 |